NGHỀ MÂY TRE ĐAN

Thứ hai - 22/03/2021 04:46 1.382 0
Chương trình mây tre đan được thiết kế để đào tạo cho người khuyết tật nhằm trang bị kiến thức về nghề mây tre đan như: kỹ năng chẻ mây, kỹ năng đan, xâu, sử dụng thành thạo các loại thiết bị dụng cụ như dao, kéo, máy chẻ…. có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và quy định tại nơi làm việc, nhằm tạo điều kiện cho người khuyết tật có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh - xã hội.
IMG 9573
IMG 9573
CHƯƠNG TRÌNH MÂY TRE ĐAN
Tên nghề: Mây tre đan.
Đối tượng tuyển sinh: Là người khuyết tật.             
Số lượng môn học đào tạo: 05 môn
Văn bằng được cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Kiến thức:
+ Nắm được các quy định về an toàn, bảo hộ lao động.
+ Biết cách sử dụng các dụng cụ, thiết bị để làm sản phẩm trong nghề mây tre đan.
+ Biết pha chế nguyên liệu trong các sản phẩm mây tre đan.
+ Hiểu được quy trình đan các loại sản phẩm mây tre đan.
+ Biết cách đan cơ bản một số sản phẩm mây tre đan.
+ Trình bày được cách phối màu và phương pháp bảo quản sản phẩm.
- Kỹ năng:
+ Đảm bảo an toàn, bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường trong nghề mây tre đan.
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị; thực hiện đúng quy trình, các thao tác kỹ thuật của nghề.
+ Lựa chọn đúng nguyên liệu thích hợp cho mỗi sản phẩm.
+ Pha chế được nguyên liệu và màu trong quá trình đan các sản phẩm về độ khô, độ dẻo, thẩm mỹ ...
+ Thực hiện các kỹ năng đan cơ bản như: đan lóng mốt, đan lóng hai, đan lóng ba ... Đan các kiểu hoa văn, ghép các họa tiết, phương pháp phối màu để tạo thẩm mỹ cho sản phẩm.
+ Thực hiện được quy trình phương pháp bảo quản sản phẩm.  
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có khả năng tiếp nhận, ghi chép và chuyển thông tin theo yêu cầu; biết được yêu cầu, tiêu chuẩn, kết quả đối với công việc ở các vị trí làm việc xung quanh hoặc công việc có liên quan; chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc, sản phẩm của mình.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
- Thời gian đào tạo: 6 tháng
- Thời gian học tập: 750 giờ
- Thời gian thực học: 724 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: Ôn kiểm tra 26 giờ       
 2.2. Phân bổ thời gian thực học:
+ Thời gian học        : 724 giờ           
+ Thời gian học lý thuyết: 147 giờ  
+ Thời gian học thực hành: 577 giờ
3. DANH MỤC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ.
3.1. Danh mục các môn học đào tạo, thời gian và phân bố thời gian từng môn học đào tạo.
Mã MĐ/TC Tên mô đun, tín chỉ Thời gian (giờ)
Tổng số Lý  thuyết Thực hành
MĐ01 Nguyên liệu và thiết bị, dụng cụ trong nghề mây tre đan. 120 33 82
MĐ02 Chế biến nguyên liệu mây tre đan 90 18 68
MĐ03 Kỹ thuật đan 240 42 191
MĐ04 Đan một số sản phẩm mây tre đan 180 30 145
MĐ05 Tạo màu và bảo quản 120 24 91
Tổng cộng 750 147 577

3.2.    Đề cương chi tiết chương trình môn học đào tạo nghề:
Môn 1: Nguyên liệu và thiết bị, dụng cụ trong nghề mây tre đan.
- Thời gian môn học: 120 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
STT Tên các bài trong mô đun, tín chỉ Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành
Chương I Nguyên liệu      
Bài 1 Nguyên liệu họ mây 18 6 12
Bài 2 Nguyên liệu họ tre 19 6 12
Chương II Thiết bị dụng cụ      
Bài 1 Giới thiệu khái quát về dụng cụ thiết bị 5 5  
Bài 2 Các loại dụng cụ chuyên dùng 12 3 9
Bài 3 Máy chẻ nguyên liệu 24 6 18
Bài 4 Bàn kéo nguyên liệu 24 4 19
Bài 5 Bàn tuốt 15 3 12
  Kiểm tra, thi kết thúc mô đun, tín chỉ 3    
Tổng cộng 120 33 82

Mô Đun 2: CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU MÂY TRE ĐAN
- Thời gian môn học: 80 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
  Số TT Tên các bài trong mô đun, tín chỉ Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành
Bài 1 Xử lý cho nguyên liệu trước khi chế biến 31 6 24
Bai 2 Chế biến nguyên liệu dòng họ mây 30 6 23
Bài 3 Chế biến nguyên liệu dòng họ tre 27 6 21
  Kiểm tra, thi kết thúc mô đun 2    
Tổng cộng 90 18 68

Mô Đun 3: KỸ THUẬT ĐAN
- Thời gian môn học: 224 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun, tín chỉ Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành
Chương I Các lối đan cơ bản      
Bài 1 Đan lóng mốt 30 6 24
Bài 2 Đan lóng hai 31 6 24
Bài 3 Đan lóng ba 36 6 29
Chương II Các lối đan phối hợp      
Bài 1 Các lối đan nan tròn 29 5 24
Bài 2 Các lối đan nan dẹt 36 6 29
Chương III Chương 3: Tết hoa      
Bài 1 Tết các loại hoa đơn giản 36 6 30
Bài 2 Tết các loại hoa phức tạp 39 7 31
  Kiểm tra, thi kết thúc mô đun 3    
Tổng cộng 240 42 191

Mô Đun 4: ĐAN MỘT SỐ SẢN PHẨM MÂY TRE ĐAN
- Thời gian môn học: 198 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun, tín chỉ Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành
Bài 1 Đan rổ, rá 36 6 29
Bài 2 Bát tròn đan kín 36 6 30
Bài 3 Làm chụp đèn trang trí 36 6 29
Bài 4 Đan đĩa tre hình bầu dục 36 6 29
Bài 5 Đan đĩa đựng hoa quả 34 6 28
  Kiểm tra, thi kết thúc mô đun, tín chỉ 2    
Tổng cộng 180 30 145

Mô Đun 5: TẠO MÀU VÀ BẢO QUẢN
- Thời gian môn học: 186 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô đun, tín chỉ Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành
Chương I: Tạo màu cho sản phẩm      
Bài 1 Chế tạo màu bằng nhiệt 24 6 18
Bài 2 Chế tạo màu bằng hóa chất 24 6 18
Bài 3 Chế tạo màu bằng sơn 18 3 14
Chương II Chương 2: Xử lý và bảo quản      
Bài 1 Bài 1: Kỹ thuật sấy 24 4 20
Bài 2 Bài 2: Xử lý sản phẩm và bảo quản 27 5 21
  Kiểm tra, thi kết thúc mô đun 3    
Tổng cộng 120 24 91

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập29
  • Hôm nay6,218
  • Tháng hiện tại50,352
  • Tổng lượt truy cập1,257,834
Phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc
Cổng TTĐT Sở LĐTBXH Hà Tĩnh
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
Cổng TTĐT Bộ Lao động -TB&XH
Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh
Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Tĩnh
Dịch vụ công trực tuyến
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây