Tên nghề: Cắt may dân dụng và công nghiệp.
Đối tượng tuyển sinh: Là người khuyết tật.
Số lượng môn học đào tạo: 05 môn
Văn bằng được cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
+ Trình bày được kiến thức các môn học cơ sở: An toàn lao động, vật liệu may, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ, cách sử dụng các dụng cụ đo, vẽ, cắt, may.
+ Hiểu được tính chất của một số nguyên vật liệu, cách sử dụng và bảo quản.
+ Trình bày nguyên lý vận hành đảm bảo an toàn, tính năng tác dụng và bảo quản một số thiết bị cơ bản.
+ Biết được cách lấy số đo, phương pháp may các đường may cơ bản, may chi tiết và lắp ráp các chi tiết trên sản phẩm may thông dụng của quần, áo sơ mi, thùa khuy, đính cúc.
+ Trình bày được các phương pháp thiết kế quần áo sơ mi nam, nữ, quần âu nam nữ.
- Kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị như kéo, thước dây, thước cây, máy may dân dụng, máy may công nghiệp.
+ Sử dụng và bảo quản các loại vải.
+ Thực hiện được thùa khuy và đính cúc đúng yêu cầu kỹ thuật.
+ May được các đường may máy cơ bản đúng yêu cầu kỹ thuật.
+ Thực hiện thành thạo vẽ, cắt quần áo cơ bản theo số đo trên bìa cứng và vải.
+ May được các bộ phận chủ yếu của quần áo sơ mi nam, nữ theo quy cách và yêu cầu kỹ thuật.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Người học nghề cần tập cách tự suy nghĩ và quyết định cho bản thân từ việc chon nghề đến việc học. Tìm hiểu bản thân để xác định mục tiêu nghề nghiệp rõ ràng, tự tìm hiểu được điểm mạnh, điểm yếu để phát huy sở trường và hoàn thiện bản thân.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
- Thời gian đào tạo: 6 tháng
- Thời gian học tập: 750 giờ
- Thời gian thực học: 723 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: Ôn kiểm tra 27 giờ
2.2. Phân bổ thời gian thực học:
+ Thời gian học : 723 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 127 giờ
+ Thời gian học thực hành: 596 giờ
3. DANH MỤC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ.
3.1. Danh mục các môn học đào tạo, thời gian và phân bố thời gian từng môn học đào tạo.
Mã MĐ,TC |
Tên mô đun, tín chỉ |
Thời gian |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành |
|
Các mô đun, tín chỉ đào tạo nghề |
|
|
|
MĐ,TC 01 |
Các vấn đề cơ bản về may dân dụng và công nghiệp. |
60 |
19 |
38 |
MĐ,TC 02 |
May các đường may máy cơ bản. |
90 |
15 |
72 |
MĐ,TC 03 |
May áo sơ mi. |
240 |
39 |
192 |
MĐ,TC 04 |
May quần âu. |
225 |
32 |
186 |
MĐ,TC 05 |
Thiết kế trang phục. |
135 |
22 |
108 |
|
Tổng cộng |
750 |
127 |
596 |
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học đào tạo nghề:
Môn 1: CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ MAY DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP.
- Thời gian môn học: 60 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT |
Tên các bài trong mô đun,tín chỉ |
Thời gian |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
1 |
Nội dung cơ bản về công tác bảo hộ lao động và an toàn lao động. |
2 |
2 |
|
2 |
Kỹ thuật an toàn về điện |
2 |
2 |
|
3 |
Phòng chống cháy nổ |
2 |
2 |
|
4 |
Các kiến thức cơ bản về an toàn lao động trong vận hành các thiết bị ngành may. |
6 |
2 |
4 |
5 |
Sử dụng và bảo quản máy may dân dụng, máy may công nghiệp. |
24 |
4 |
19 |
6 |
Dụng cụ đo, vẽ, cắt, đực điểm hình dáng và phương pháp lấy số đo trên cơ thể. |
18 |
3 |
15 |
7 |
Nguồn gốc,cách sử dụng và bảo quản các loại vải. |
4 |
4 |
|
8 |
Kiểm tra kết thúc mô đun, tín chỉ. |
2 |
|
|
|
Tổng cộng |
60 |
19 |
38 |
Mô Đun 2: MAY CÁC ĐƯỜNG MAY MÁY CƠ BẢN
- Thời gian môn học: 90 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT |
Tên các bài trong mô đun, tín chỉ |
Thời gian |
|
|
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
1 |
May đường may can. |
18 |
3 |
15 |
2 |
May đường may viền. |
18 |
3 |
14 |
3 |
May đường may cuốn. |
18 |
3 |
15 |
4 |
May đường may mí. |
12 |
2 |
10 |
5 |
May đường may diễu. |
6 |
1 |
5 |
6 |
May đường may gập sổ mép. |
6 |
1 |
4 |
7 |
May thùa khuy. |
6 |
1 |
5 |
8 |
Đính cúc. |
5 |
1 |
4 |
9 |
Kiểm tra kết thúc mô đun |
1 |
|
|
Tổng cộng |
90 |
15 |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
Mô Đun 3: MAY ÁO SƠ MI
- Thời gian môn học: 240 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT |
Tên các bài trong mô đun, tín chỉ |
Thời gian |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
1 |
May chiết áo sơ mi |
6 |
1 |
5 |
2 |
May nẹp áo sơ mi |
30 |
5 |
25 |
3 |
May các loại túi áo sơ mi |
36 |
6 |
29 |
4 |
May thép tay chữ Y |
30 |
5 |
25 |
5 |
May tra măng sét |
18 |
3 |
14 |
6 |
May ly, cầu vai sau |
18 |
3 |
15 |
7 |
May chắp vai con |
12 |
2 |
10 |
8 |
May tra tay áo |
24 |
4 |
20 |
9 |
May sườn áo |
12 |
2 |
10 |
10 |
May tra các loại cổ áo |
42 |
7 |
34 |
11 |
May gấu |
6 |
1 |
5 |
12 |
Kiểm tra kết thúc mô đun |
6 |
|
|
Tổng cộng |
240 |
39 |
192 |
Mô Đun 4: MAY QUẦN ÂU
- Thời gian môn học: 225 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT |
Tên các bài trong mô đun, tín chỉ |
Thời gian |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
1 |
May ly, chiết. |
6 |
1 |
5 |
2 |
May túi chéo đáp rời. |
36 |
5 |
30 |
3 |
May túi hàm ếch (Ngang). |
35 |
5 |
30 |
4 |
May túi hai viền dẹt. |
36 |
5 |
30 |
5 |
May khóa cửa quần (Đáp liền) |
35 |
5 |
30 |
6 |
May cạp quần - may dây pát xăng. |
38 |
5 |
32 |
7 |
May chắp giàng quần. |
18 |
3 |
15 |
8 |
May chắp đũng. |
12 |
2 |
9 |
9 |
May gấu (vắt nhân tự). |
6 |
1 |
5 |
|
Kiểm tra kết thúc mô đun |
3 |
|
|
Tổng cộng |
225 |
32 |
186 |
Mô Đun 5: THIẾT KẾ TRANG PHỤC
- Thời gian môn học: 135 giờ
- Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT |
Tên các bài trong mô đun, tín chỉ |
Thời gian |
|
|
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
1 |
Thiết kế quần lưng chun. |
18 |
3 |
15 |
2 |
Thiết kế quần âu nữ. |
24 |
4 |
19 |
3 |
Thiết kế quần âu nam. |
30 |
5 |
25 |
4 |
Thiết kế áo sơ mi nữ. |
30 |
5 |
24 |
5 |
Thiết kế áo sơ mi nam. |
30 |
5 |
25 |
6 |
Kiểm Tra kết thúc mô đun |
3 |
|
|
Tổng cộng |
135 |
22 |
108 |